Lượt xem: 1438 ,từ ngày 30-05-2016
Sản phẩm này đã hết hàng...!
Mô tả chung:
Thiết bị đo độ cứng tế vi với giá trị tải đo từ 1gf đến 1000/2000gf. Hiện thị kết quả đo bằng kỹ thuật số
Thông số kỹ thuật chính:
- Tải kiểm tra kiểu D: 1gf (9.807mN), 5gf (49.03mN), 10gf (98.07mN), 50gf (490.3mN), 100gf (980.7mN), 300gf (2942mN), 500gf (4903mN), 1000/2000gf (9807/19614mN),
- Kỹ thuật gia tải : tự động
- Tốc độ gia tải : 50 μm/s
- Thời gian dừng : 5-40 s
- Cơ cấu gia tải trước khi đo: Bằng tay (Manual)
- Mũi đột kim cương : Đầu đo Vicker (HV)
- Vật kính : 2 vật kính ( x50, x10)
- Thị kính : x10
- Kính hiển vi đo lường : Kiểu : cơ học
- Chiều dài đo tối đa : x100 : 850μm / x500 : 170 μm
- Độ chia nhỏ nhất : 0.01μm đối với độ phóng đại 500 lần
- Đơn vị đo nhỏ nhất : : 0.01 μm đối với độ phóng đại 500 lần
- Chiều cao mẫu lớn nhất : 95 mm
- Chiều sâu mẫu lớn nhất : 115 mm
- Những thông số kiểm tra : HV/HK
- Bảng Vận Hành : khởi động/ nút lên – xuống/ xoay - kiểu tự động
- Màn hình hiển thị : LED
- Tự chuẩn đoán : hiển thị lỗi của động cơ và bộ chuyển đổi
- Nguồn sáng : 6V/18W
- Độ chính xác : theo tiêu chuẩn JIS B-7734, B-7725, ASTM E-384 và ISO/DIS 6507-2
- Thiết bị chụp ảnh (option): có khả năng lắp thêm camera chụp ảnh trên đầu của máy đo tại bất kỳ thời điểm nếu có yêu cầ mua thêm.
- Chức năng quang học: màng chắn khe hở sáng / trường sáng mở / tấm lọc màu: thay thế được.
- Kích thước máy chính: (W x D x H mm): 186 x 450 x 504mm.
Nguồn cấp: Một pha: 100 ~ 240 VAC, 50/60Hz.