Thiết kế phù hợp theo chuẩn ASTM D295, D752, D1424, D1922, D5734; TAPPI T414, T496; BS 2782, $253, 4468; DIN 53862, 53128; ISO 1974, 6383-2, 9290; EN 21974; SCAM P11
Kết quả hiển thị bao gồm: giá trị độ bền xé, lực xé lớp, giá trị trung bình của độ bền lực xé … và tự động tình toán với giá trị trung bình, thông số tối đa, tối thiểu, độ lệch chuẩn … khi thao tác cùng một loại mẫu đo.
Thiết kế thao tác vận hành máy bán tự động, hiển thị kết quả đo diện tử thông qua màn hình chính của máy.
Kẹp giữ mẫu đo bằng khí nén, công suất khí cấp tối thiểu 60 psi.
Thiết kế tích hợp bộ mã hoá vị trí số (Digital encoder) đảm bảo độ chính xác kết quả thử cao.
Thiết kế phù hợp theo chuẩn ASTM D295, D752, D1424, D1922, D5734; TAPPI T414, T496; BS 2782, $253, 4468; DIN 53862, 53128; ISO 1974, 6383-2, 9290; EN 21974; SCAM P11.
Kết quả hiển thị bao gồm: giá trị độ bền xé, lực xé lớp, giá trị trung bình của độ bền lực xé … và tự động tình toán với giá trị trung bình, thông số tối đa, tối thiểu, độ lệch chuẩn … khi thao tác cùng một loại mẫu đo.
Đăng nhập, khai báo thông tin mẫu thử với giá trị như: độ dày, trọng lượng mẫu, ký hiệu mẫu, vị trí cố định mẫu
Cho phép lưu trữ hoạc loại bỏ mẫu sau khi thử.
Giao diện kết nối với thiết bị ngoại vi – RS 232.
Chức năng chọn lựa thêm khi sử dụng phần mềm truy xuất dữ liệu qua Excel, Eccess, mô phỏng giá trị đo bằng đồ thị, tạo báo cáo và tự động cập nhập ngày, giờ đo mẫu.